Tra cứu cung mệnh

Trong ngũ hành gồm có 5 mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ ứng với các mối quan hệ tương sinh, tương khắc liên quan mật thiết đến nhau. Muốn chọn tuổi làm ăn, tuổi kết duyên vợ chồng, xem ngày giờ tốt xấu, xem hướng nhà, lựa chọn màu sắc hay con số may mắn… thì ta đều căn cứ vào các cung, mệnh này để tra cứu. Sau đây sẽ là một số thông tin về cách xem cung mệnh dành cho bạn tham khảo.

Năm sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa
2001 Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà Kim Bạch Lạp Kim
2002 Nhâm Ngọ Quân Trung Chi Mã Mộc Dương Liễu Mộc
2003 Quý Mùi Quần Nội Chi Dương Mộc Dương Liễu Mộc
2004 Giáp Thân Quá Thụ Chi Hầu Thủy Tuyền Trung Thủy
2005 Ất Dậu Xướng Ngọ Chi Kê Thủy Tuyền Trung Thủy
2006 Bính Tuất Tự Miên Chi Cẩu Thổ Ốc Thượng Thổ
2007 Đinh Hợi Quá Sơn Chi Trư Thổ Ốc Thượng Thổ
2008 Mậu Tý Thương Nội Chi Thư Hỏa Thích Lịch Hỏa
2009 Kỷ Sửu Lâm Nội Chi Ngưu Hỏa Thích Lịch Hỏa
2010 Canh Dần Xuất Sơn Chi Hổ Mộc Tùng Bách Mộc

Năm sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa
1991 Tân Mùi Đắc Lộc Chi Dương Thổ Lộ Bàng Thổ
1992 Nhâm Thân Thanh Tú Chi Hầu Kim Kiếm Phong Kim
1993 Quý Dậu Lâu Túc Kê Kim Kiếm Phong Kim
1994 Giáp Tuất Thủ Thân Chi Cẩu Hỏa Sơn Đầu Hỏa
1995 Ất Hợi Quá Vãng Chi Trư Hỏa Sơn Đầu Hỏa
1996 Bính Tý Điền Nội Chi Thử Thủy Giản Hạ Thủy
1997 Đinh Sửu Hồ Nội Chi Ngưu Thủy Giản Hạ Thủy
1998 Mậu Dần Quá Sơn Chi Hổ Thổ Thành Đầu Thổ
1999 Kỷ Mão Sơn Lâm Chi Thố Thổ Thành Đầu Thổ
2000 Canh Thìn Thứ Tính Chi Long Kim Bạch Lạp Kim
Năm sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa
1981 Tân Dậu Long Tàng Chi Kê Mộc Thạch Lựu Mộc
1982 Nhâm Tuất Cố Gia Chi Khuyển Thủy Đại Hải Thủy
1983 Quý Hợi Lâm Hạ Chi Trư Thủy Đại Hải Thủy
1984 Giáp Tý Ốc Thượng Chi Thử Kim Hải Trung Kim
1985 Ất Sửu Hải Nội Chi Ngưu Kim Hải Trung Kim
1986 Bính Dần Sơn Lâm Chi Hổ Hỏa Lư Trung Hỏa
1987 Đinh Mão Vọng Nguyệt Chi Thố Hỏa Lư Trung Hỏa
1988 Mậu Thìn Thanh Ôn Chi Long Mộc Đại Lâm Mộc
1989 Kỷ Tỵ Phúc Khí Chi Xà Mộc Đại Lâm Mộc
1990 Canh Ngọ Thất Lý Chi Mã Thổ Lộ Bàng Thổ
Năm sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa
1971 Tân Hợi Khuyên Dưỡng Chi Trư Kim Thoa Xuyến Kim
1972 Nhâm Tý Sơn Thượng Chi Thử Mộc Tang Đố Mộc
1973 Quý Sửu Lan Ngoại Chi Ngưu Mộc Tang Đố Mộc
1974 Giáp Dần Lập Định Chi Hổ Thủy Đại Khe Thủy
1975 Ất Mão Đắc Đạo Chi Thố Thủy Đại Khe Thủy
1976 Bính Thìn Thiên Thượng Chi Long Thổ Sa Trung Thổ
1977 Đinh Tỵ Đầm Nội Chi Xà Thổ Sa Trung Thổ
1978 Mậu Ngọ Cứu Nội Chi Mã Hỏa Thiên Thượng Hỏa
1979 Kỷ Mùi Thảo Dã Chi Dương Hỏa Thiên Thượng Hỏa
1980 Canh Thân Thực Quả Chi Hầu Mộc Thạch Lựu Mộc
Năm sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa
1961 Tân Sửu Lộ Đồ Chi Ngưu Thổ Bích Thượng Thổ
1962 Nhâm Dần Quá Lâm Chi Hổ Kim Kim Bạch Kim
1963 Quý Mão Quá Lâm Chi Thố Kim Kim Bạch Kim
1964 Giáp Thìn Phục Đầm Chi Lâm Hỏa Phú Đăng Hỏa
1965 Ất Tỵ Xuất Huyệt Chi Xà Hỏa Phú Đăng Hỏa
1966 Bính Ngọ Hành Lộ Chi Mã Thủy Thiên Hà Thủy
1967 Đinh Mùi Thất Quần Chi Dương Thủy Thiên Hà Thủy
1968 Mậu Thân Độc Lập Chi Hầu Thổ Đại Trạch Thổ
1969 Kỷ Dậu Báo Hiệu Chi Kê Thổ Đại Trạch Thổ
1970 Canh Tuất Tự Quan Chi Cẩu Kim Thoa Xuyến Kim
Năm sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa
1940 Canh Thìn Thứ Tính Chi Long Kim Bạch Lạp Kim
1941 Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà Kim Bạch Lạp Kim
1942 Nhâm Ngọ Quân Trung Chi Mã Mộc Dương Liễu Mộc
1943 Quý Mùi Quần Nội Chi Dương Mộc Dương Liễu Mộc
1944 Giáp Thân Quá Thụ Chi Hầu Thủy Tuyền Trung Thủy
1945 Ất Dậu Xướng Ngọ Chi Kê Thủy Tuyền Trung Thủy
1946 Bính Tuất Tự Miên Chi Cẩu Thổ Ốc Thượng Thổ
1947 Đinh Hợi Quá Sơn Chi Trư Thổ Ốc Thượng Thổ
1948 Mậu Tý Thương Nội Chi Trư Hỏa Thích Lịch Hỏa
1949 Kỷ Sửu Lâm Nội Chi Ngưu Hỏa Thích Lịch Hỏa
1950 Canh Dần Xuất Sơn Chi Hổ Mộc Tùng Bách Mộc
1951 Tân Mão Ẩn Huyệt Chi Thố Mộc Tùng Bách Mộc
1952 Nhâm Thìn Hành Vũ Chi Long Thủy Trường Lưu Thủy
1953 Quý Tỵ Thảo Trung Chi Xà Thủy Trường Lưu Thủy
1954 Giáp Ngọ Vân Trung Chi Mã Kim Sa Trung Kim
1955 Ất Mùi Kính Trọng Chi Dương Kim Sa Trung Kim
1956 Bính Thân Sơn Thượng Chi Hầu Hỏa Sơn Hạ Hỏa
1957 Đinh Dậu Độc Lập Chi Kê Hỏa Sơn Hạ Hỏa
1958 Mậu Tuất Tiến Sơn Chi Cẩu Mộc Bình Địa Mộc
1959 Kỷ Hợi Đạo Viện Chi Trư Mộc Bình Địa Mộc
1960 Canh Tý Lương Thượng Chi Thử Thổ Bích Thượng Thổ

Tính cách theo mệnh phong thuỷ

MỆNH KIM

Mạnh mẽ, có trực giác và lôi cuốn.

Xem Thêm

MỆNH MỘC

Tư duy logic, đầu óc nhạy bén và quyết định nhanh chóng, dứt khoát.

Xem Thêm

MỆNH THỦY

Thông minh, khôn khéo trong giao tiếp, giữa những mối quan hệ.

Xem thêm

MỆNH HỎA

Sức mạnh, sự quyền lực cũng như những khát khao của con người.

Xem thêm

MỆNH THỔ

Đáng tin cậy, trung thành, thông cảm và quan tâm đến mọi người.

Xem thêm

Discover your true Bracelet

For your Element